crowd /kraud/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám đông
to be lost in the crowd → bị lạc trong đám đông
(the crowd) quần chúng
(thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
đống, vô số
a crowd of papers → đống giấy
crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm
'expamle'>he might pass in the crowd
anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói
nội động từ
xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
=to crowd round someone → xúm quanh ai
(+ into, through) len vào, chen vào, len qua
(hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi
ngoại động từ
làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét
tụ tập, tập hợp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy
to crowd someone's into doing something → dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
(thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương)
'expamle'>to crowd into
ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào
to crowd out
ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra
đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông)
=to be crowded out → bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
to crowd (on) sail
(hàng hải) gương hết (thảy) buồm
Các câu ví dụ:
1. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.
2. " Bac’s tea shop near Hoan Kiem Lake in downtown Hanoi is mostly visited by people over 30, and the number of customers it gets is a fraction of the crowd of youths at a coffee shop on the same street.
3. South Korean freestyle figure skater Park Hee-Jin raised the flame high before a crowd of hundreds who were gathered in the capital's Sangam district in a ceremony held just weeks before the event on February 9-25.
4. Sales tick up every year ahead of and during the Tet Lunar New Year holiday in February, when throngs of people crowd into temples to light incense during worship, or burn the sticks on the ancestral altar at home.
5. The Bulgarian crowd chanted "Stop Homophobia!" and "Happy Pride!" and was addressed by several foreign ambassadors, although numbers were significantly smaller than last year.
Xem tất cả câu ví dụ về crowd /kraud/