Câu ví dụ:
The Bulgarian crowd chanted "Stop Homophobia!" and "Happy pride!" and was addressed by several foreign ambassadors, although numbers were significantly smaller than last year.
Nghĩa của câu:pride
Ý nghĩa
@pride /praid/
* danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
=false pride+ tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
=he is his father's pride+ anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
=in the full pride of youth+ ở tuổi thanh xuân phơi phới
=a peacock in his pride+ con công đang xoè đuôi
=in pride of grease+ béo, giết thịt được rồi
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
=a pride of lions+ đàn sư tử
!pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
- (xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ (+ on, upon)
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)