ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ though

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng though


though /ðou/ (tho') /ðou/

Phát âm


Ý nghĩa

* liên từ
  dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
though it was late we decided to go → mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi
'expamle'>as though
  dường như, như thể là
=he ran as though the devil were after him → nó chạy như thể có ma đuổi
'expamle'>even though
  (xem) even
what though
  dù... đi nữa, dù cho
=what though the way is long → dù đường có xa đi nữa
* phó từ
  tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
I believe him though → tuy vậy tôi tin anh ấy
he had promised to come, he didn't though → nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến

@though
  mặc dù

Các câu ví dụ:

1. " though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.


2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.


3. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.


4. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.


5. though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Nghĩa của câu:

Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.


Xem tất cả câu ví dụ về though /ðou/ (tho') /ðou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…