ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ though

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Nghĩa của câu:

Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. though netizens quickly jumped in to express their anger and resentment at those mistreating their parents, many elderly remain on the fringes of society.

Nghĩa của câu:

Mặc dù cư dân mạng nhanh chóng vào cuộc để bày tỏ sự tức giận và bất bình trước những người ngược đãi cha mẹ của họ, nhưng nhiều người già vẫn ở bên lề xã hội.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…