ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thought

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thought


thought /ðou/

Phát âm


Ý nghĩa

* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think

danh từ


  sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
to be lost (wrapped, absorbed) in thought → suy nghĩ miên man tư lự
  ý nghĩ, tư tưởng
to read someone's thoughts → đoán được ý nghĩ của ai
a thought struck me → tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi
a noble thought → tư tưởng cao đẹp
  ý, ý, kiến, ý định, ý muốn
to speak one's thought → nói rõ ý kiến của mình ra
  sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm
the doctor is full of thought for the patient → người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh
  một tí, một chút
the colour is a thought too dark → màu hơi sẫm một tí
'expamle'>[as] quick as thought
  nhanh như chớp
at the thought of
  khi nghĩ đến
on second thoughts
  sau khi suy đi tính lại
=second thoughts are best → có suy nghĩ kỹ có hơn
want of thought
  sự thiếu suy nghĩ

Các câu ví dụ:

1. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.

Nghĩa của câu:

Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.


2. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.


3. The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.

Nghĩa của câu:

Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.


4. ” When Hai saw her husband go out every night she thought at first he was going to work to earn some extra money for the family or just keeping away from her since she had just delivered.

Nghĩa của câu:

”Khi Hải thấy chồng đi chơi hàng đêm, ban đầu cô nghĩ anh ấy đi làm để kiếm thêm tiền trang trải cho gia đình hoặc tránh xa cô ấy từ khi cô ấy vừa sinh xong.


5. He did not say whose slaves he thought the Taliban were, but his predecessor, Hamid Karzai, frequently accused Pakistan of harbouring the Taliban and supporting other militant groups such Haqqani network.

Nghĩa của câu:

Ông không nói rõ Taliban là nô lệ của ai, nhưng người tiền nhiệm của ông, Hamid Karzai, thường xuyên cáo buộc Pakistan chứa chấp Taliban và hỗ trợ các nhóm chiến binh khác như mạng lưới Haqqani.


Xem tất cả câu ví dụ về thought /ðou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…