ex. Game, Music, Video, Photography

The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ wine. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The world's very first wine is thought to have been made from rice in China around 9,000 years ago.

Nghĩa của câu:

Loại rượu đầu tiên trên thế giới được cho là làm từ gạo ở Trung Quốc vào khoảng 9.000 năm trước.

wine


Ý nghĩa

@wine /wain/
* danh từ
- rượu vang; rượu
=to be in wine+ say rượu
=to take wine with+ chạm cốc với
- rượu thuốc
=quinine wine+ rượu canh ki na
- tiệc rượu sau bữa ăn (ở các trường đại học)
- màu rượu vang, màu đỏ sẫm
!good wine needs no bush
- (xem) bush
!new wine in old bottle
- bình cũ rượu mới
* động từ (thông tục)
- uống rượu
- đ i rượu (ai)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…