ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ address

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng address


address /ə'dres/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  địa chỉ
  bài nói chuyện, diễn văn
  cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
  sự khéo léo, sự khôn ngoan
  (số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh
to pay one's addresses to a lady → tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
  (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng

ngoại động từ


  đề địa chỉ
to a letter → đề địa chỉ trên một bức thư
  gửi
to address a letter to somebody → gửi một bức thư cho ai
  xưng hô, gọi
how to address an ambassador → xưng hô như thế nào với một đại sứ
  nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
to oneself to someone → nói với ai; viết (thư) cho ai
to address an audience → nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
  to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
to address oneself to a task → toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
  (thể dục,thể thao) nhắm
to address the ball → nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)

@address
  (Tech) địa chỉ; vị trí; định đia chỉ, định vị (d/đ)

@address
  địa chỉ
  current a. địa chỉ hiện đại
  fast a. địa chỉ cố định
  floating a. địa chỉ di động
  start a. địa chỉ [ban đầu, xuất phát]
  zero a. địa chỉ không, địa chỉ zerô

Các câu ví dụ:

1. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.

Nghĩa của câu:

Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.


2. Merkel also faces a testy meeting with Turkey's President Recep Tayyip Erdogan, particularly after Berlin refused him permission to address ethnic Turks on the sidelines of summit.

Nghĩa của câu:

Bà Merkel cũng phải đối mặt với một cuộc gặp đầy thử thách với Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdogan, đặc biệt sau khi Berlin từ chối cho phép ông nói chuyện với người dân tộc Thổ bên lề hội nghị thượng đỉnh.


3. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."


4. Standing at the central gate, an employee ran up to him and put in his hand a piece of paper with the name and address of his biological mother in central Thanh Hoa province.


5. Waiting at a nearby coffee shop, he received a text within an hour that said: “Hey, we found your grandmother's address.


Xem tất cả câu ví dụ về address /ə'dres/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…