Câu ví dụ:
In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.
Nghĩa của câu:Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."
besieged
Ý nghĩa
@besiege /bi'si:dʤ/
* ngoại động từ
- (quân sự) bao vây, vây hãm
- xúm quanh
- (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin)
=to be besieged with questions+ bị chất vấn dồn dập