ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ right

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng right


right /rait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
to make no difference between right and wrong → không phân biệt phải trái thiện ác
to be in the right → lẽ phải về mình, có chính nghĩa
  quyền
to have a (the) right to do something → có quyền làm việc gì
right to self determination → quyền tự quyết
right of work → quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
right to vote → quyền bỏ phiếu
  quyền lợi
rights and duties → quyền lợi và nhiệm vụ
  (số nhiều) thứ tự
to put (set) something to rights → sắp đặt vật gì cho có thứ tự
  ((thường) số nhiều) thực trạng
to know the rights of a case → biết thực trạng của một trường hợp
  bên phải, phía tay phải
to keep to the right → đi bên phía tay phải
from right to left → từ phải sang trái
  (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu
  (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)
  (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải

tính từ


  thẳng
a right line → một đường thẳng
  (toán học) vuông
right angle → góc vuông
  tốt, đúng, phải, có lý
to be right in one's reokonings → tính toán đúng
to do what is right → làm điều phải
to be right → có lý, đúng phải
to set one's watch → right vặn đồng hồ lại cho đúng
to set oneself right with someone → tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
  phái hữu (đối với trái)
the right arm → cánh tay phải
on (at) the right hand → ở phía tay phải; mặt phải (vải...)
  thích hợp, cần phải có
the right size → cỡ thích hợp, cỡ cần phải có
to wait for the right moment → chờ thời cơ thích hợp
  ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
see if the brakes are all right → hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không
not right in one's head → gàn gàn, hâm hâm
'expamle'>to be on the right side of forty
  (xem) side
to be someone's right hand
  (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
right you are
  đồng ý, được đấy
right oh
  đồng ý, xin vâng lệnh
* phó từ
  thẳng
=right ahead of us → thẳng về phía trước chúng ta
  ngay, chính
right in the middle → ở chính giữa
  đúng, phải
if I remember right → nếu tôi nhớ đúng
  tốt, đúng như ý muốn
if everything goes right → nếu tất cả đều như ý muốn
  đáng, xứng đáng
it serves him right → thật đáng đời hắn ta'expamle'>
  (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
=you know right well that → anh biết rất rõ ràng
  (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
'expamle'>the Right Reverend
  Đức giám mục
  về bên phải
=to hit out right and left → đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía
'expamle'>right away
  ngay tức thì
right here
  ngay ở đây
right now
  ngay bây giờ
right off
  (như) right away

ngoại động từ


  lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)
=to right the car → lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
to right onself → lấy lại thăng bằng
  sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
to right a mistake → sửa một lỗi lầm
to right a wrong → uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
  bênh vực
to right the oppressed → bênh vực những người bị áp bức

nội động từ


  lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

@right
  đúng, phải, thẳng // bên phải

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.


2. "Uncertainty equals currency weakness, we know this, and there is no sense that this (sterling) is a value trade right now and that you have to get back in.

Nghĩa của câu:

"Sự không chắc chắn tương đương với sự yếu kém của tiền tệ, chúng tôi biết điều này và không có nghĩa là đây (đồng bảng Anh) là một giao dịch giá trị ngay bây giờ và bạn phải quay trở lại.


3. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.


4. the tropical depression’s center was right off the coast of central Vietnam with maximum wind speeds of 50 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.

Nghĩa của câu:

Tâm áp thấp nhiệt đới ở ngay ngoài khơi miền Trung Việt Nam với sức gió tối đa 50 km / h, theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia.


5.   “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về right /rait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…