right-about /'raitəbaut/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(quân sự) quay nửa vòng bên phải
a right about turn → động tác quay nửa vòng bên phải
a right about face → sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt
danh từ
(quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải
to send someone to the right about
đuổi ai đi