ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ about

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng about


about /ə'baut/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác
he is somewhere about → anh ta ở quanh quẩn đâu đó
rumours are about → đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
  đằng sau
about turn → đằng sau quay
  khoảng chừng, gần
about forty → khoảng 40
it is about two o'clock → bây giờ khoảng chừng hai giờ
  vòng
to go a long way about → đi đường vòng xa
'expamle'>about and about
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau
to be about
  bận (làm gì)
  đã dậy được (sau khi ốm)
  có mặt
about right
  đúng, đúng đắn
  tốt, được
* giới từ
  về
=to know much about Vietnam → biết nhiều về Việt Nam
what shall we write about? → chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
  quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác
to walk about the garden → đi quanh quẩn trong vườn
  xung quanh
the trees about the pound → cây cối xung quanh ao
  khoảng chừng, vào khoảng
about nightfall → vào khoảng chập tối
  bận, đang làm (gì...)
he is still about it → hắn hãy còn bận làm việc đó
to go about one's work → đi làm
  ở (ai); trong người (ai), theo với (ai)
I have all the documents about me → tôi có mang theo đầy đủ tài liệu
there's something nice about him → ở anh ta có một cái gì đó hay hay
'expamle'>to be about to
  sắp, sắp sửa
=the train is about to start → xe lửa sắp khởi hành
man about town → tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng
what are you about? → anh muốn gì?, anh cần gì?
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy?
what about?
  (xem) what

ngoại động từ


  lái (thuyền...) theo hướng khác

@about
  độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
  a.five per cent chừng trăm phần trăm

Các câu ví dụ:

1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.


2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


3. , said it could not talk about individual employee cases.

Nghĩa của câu:

, cho biết họ không thể nói về các trường hợp cá nhân của nhân viên.


4. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.

Nghĩa của câu:

"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.


5. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.


Xem tất cả câu ví dụ về about /ə'baut/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…