ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ besieged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng besieged


besiege /bi'si:dʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  (quân sự) bao vây, vây hãm
  xúm quanh
  (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin)
to be besieged with questions → bị chất vấn dồn dập

Các câu ví dụ:

1. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.


2. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."


3. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.


4. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.


5. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.


Xem tất cả câu ví dụ về besiege /bi'si:dʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…