siege /si:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bao vây, sự vây hãm
to lay siege to → bao vây
to stand a long siege → chịu đựng một cuộc vây hãm lâu ngày
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thời kỳ khó khăn lâu dài, thời kỳ o bế lâu dài
a siege of illness → thời kỳ ốm đau lâu dài
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) bao vây, vây hãm
Các câu ví dụ:
1. forces are providing the Philippines with technical assistance to end a siege of the southern town of Marawi by militants allied to Islamic State but it has no boots on the ground, the Philippines military said on Saturday.
Nghĩa của câu:Các lực lượng đang cung cấp cho Philippines sự hỗ trợ kỹ thuật để chấm dứt cuộc bao vây thị trấn phía nam Marawi của các chiến binh liên minh với Nhà nước Hồi giáo nhưng nó không có bệ đỡ, quân đội Philippines cho biết hôm thứ Bảy.
2. He said the siege, which was still ongoing at 6:00 pm (0500 GMT) yesterday, began after a police plane searching for cannabis came under fire near the remote North Island town of Kawerau.
Xem tất cả câu ví dụ về siege /si:dʤ/