ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ owns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng owns


own /oun/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  của chính mình, của riêng mình
I saw it with my own eyes → chính mắt tôi trông thấy
I have nothing of my own → tôi chẳng có cái gì riêng cả
'expamle'>on one's own
  độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
=to do something on one's own → làm việc gì tự ý mình
'expamle'>to be one's own man
  (xem) man
to get one's own back
  (thông tục) trả thù
to hold one's own
  giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
  chẳng kém ai, có thể đối địch được với người

ngoại động từ


  có, là chủ của
=to own something → có cái gì
  nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
he owns his deficiencies → anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted → thừa nhận là có hàm ơn

nội động từ


  thú nhận, đầu thú
to own to having done something → thú nhận là đã làm việc gì
to own up
  (thông tục) thú, thú nhận

@own
  riêng // cơ sở hữu

Các câu ví dụ:

1.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


2. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a logistics company in the country, while Gemadept operates six ports and handles 1.

Nghĩa của câu:

Sumitomo điều hành ba khu công nghiệp gần Hà Nội và sở hữu một công ty logistics trong nước, trong khi Gemadept khai thác sáu cảng và xử lý 1.


3. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.


4. In 2017 Swedish fund EQT Partners gave an undisclosed amount to the company that owns English teaching institute ILA Vietnam.


5. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a domestic logistics company, while Gemadept operates six ports and handles 1.


Xem tất cả câu ví dụ về own /oun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…