cant /kænt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng
the wall has a decided cant about it → bức tường trông nghiêng hẳn
sự xô đẩy làm nghiêng
nội động từ
nghiêng, xiên
(hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định)
ngoại động từ
làm nghiêng, lật nghiêng
to cant a ccask → lật nghiêng một cái thùng
to cant over → lật úp
gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng
to cant off a corner → hớt cạnh
đẩy sang bên; ném sang bên
danh từ
lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ
tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng
thieves cant → tiếng lóng của bọn ăn cắp
lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch
lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu
nội động từ
nói giả dối, nói thớ lợ
nói lóng
nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch
nói màu mè
tính từ
giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói)
lóng (tiếng nói)
sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói)
màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)
Các câu ví dụ:
1. The questions and suggestions "are repeated so often that I can’t enjoy the gathering," Phuong said.
Nghĩa của câu:Những câu hỏi và gợi ý "được lặp đi lặp lại quá thường xuyên khiến tôi không thể thích thú với buổi tụ họp", Phương nói.
2. Local shops said they can't run their businesses when the pungent smell hanging over them because nobody wants to go out.
3. ” Local shrimp enterprises said they can’t reclaim the additional costs incurred from a 5 percent tax rate from their buyers, and it would be impossible for them to find the funding to pay their tax arrears.
4. Phe said all children deserve education and he can't stand the idea of kids from poor families getting left behind.
5. In 2018, his track "I Can’t Find You" was among Asia’s 15 best Asian electronic tracks featured in "Billboard Presents Electric Asia Volume Two".
Xem tất cả câu ví dụ về cant /kænt/