ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cans


can /kæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bình, bi đông, ca (đựng nước)
  vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam
'expamle'>to be in the can
  đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng
to carry the can
  (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm

ngoại động từ


  đóng hộp (thịt, cá, quả...)
  ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
  (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam

động từ

could
  có thể, có khả năng
=it can not be true → điều đó không thể có thật được
  có thể, được phép
you can go now → bây giờ anh có thể đi được
  biết
can speak English → biết nói tiếng Anh

Các câu ví dụ:

1. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).

Nghĩa của câu:

Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).


2. The promotion is only available on special Heineken James Bond cans with the text "Open the can to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Khuyến mãi chỉ áp dụng trên lon Heineken James Bond đặc biệt với dòng chữ "Mở lon trúng giải 007" trên bao bì.


3. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.


4. Beer cans found amid the coral.

Nghĩa của câu:

Những lon bia được tìm thấy giữa san hô.


Xem tất cả câu ví dụ về can /kæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…