ex. Game, Music, Video, Photography

South Korean freestyle figure skater Park Hee-Jin raised the flame high before a crowd of hundreds who were gathered in the capital's Sangam district in a ceremony held just weeks before the event on February 9-25.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ flame. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

South Korean freestyle figure skater Park Hee-Jin raised the flame high before a crowd of hundreds who were gathered in the capital's Sangam district in a ceremony held just weeks before the event on February 9-25.

Nghĩa của câu:

flame


Ý nghĩa

@flame /fleim/
* danh từ
- ngọn lửa
=to be in flames+ đang cháy
=to burst into flames+ bốc cháy
- ánh hồng
=the flames of sunset+ ánh hồng lúc mặt trời lặn
- cơn, cơn bừng bừng
=a flame of snger+ cơn giận
=a flame of infignation+ cơn phẫn nộ
-(đùa cợt) người yêu, người tình
=an old flame of mine+ một trong những người tình cũ của tôi
!to commit to the flames
- đốt cháy
!in fan the flame
- đổ dầu vào lửa
* nội động từ
- ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng
- bùng lên, bừng lên, nổ ra
=face flames with anger+ mặt đỏ bừng vì tức giận
=anger flamed out+ cơn giận nổi lên đùng đùng
- phừng phừng (như lửa)
* ngoại động từ
- ra (hiệu) bằng lửa
- hơ lửa
=sterilized by flaming+ khử trùng bằng cách hơ vào lửa
!to flame out
- bốc cháy, cháy bùng
- nổi giận đùng đùng, nổi xung
!to flame up nh to flame out
- thẹn đỏ bừng mặt

@flame
- (vật lí) ngọn lửa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…