ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crowded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crowded


crowded /'kraudid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đông đúc
crowded streets → phố xá đông đúc
  đầy, tràn đầy
life crowded with great events → cuộc đời đầy những sự kiện lớn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních
to be crowded for time → không có thì giờ rảnh

Các câu ví dụ:

1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.


2. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.


3. Ba Ria-Vung Tau is the home of Vung Tau, a famous coastal city that is often crowded with tourists on weekends and public holidays.


4. The ministry suggested localities to suspend crowded events such as festivals, walking streets and night markets.


5. An explosives-packed ambulance blew up in a crowded area of Kabul on Saturday, killing at least 95 people and wounding 158 others, officials said, in one of the biggest blasts to rock the war-torn city in recent years.


Xem tất cả câu ví dụ về crowded /'kraudid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…