Câu ví dụ:
" Bac’s tea shop near Hoan Kiem Lake in downtown Hanoi is mostly visited by people over 30, and the number of customers it gets is a fraction of the crowd of youths at a coffee shop on the same street.
Nghĩa của câu:tea
Ý nghĩa
@tea /ti:/
* danh từ
- cây chè
- chè, trà; nước chè, nước trà
=to drink tea+ uống trà
=weak tea+ trà loãng
=strong tea+ trà đậm
- tiệc trà, bữa trà
!husband's tea
- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
!I don't eat tea
- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
* nội động từ
- uống trà
* ngoại động từ
- mời uống trà