youth /ju:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
the days of youth → thời kỳ niên thiếu
from youth upwards → từ lúc còn trẻ, từ nhỏ
the enthusiasm of youth → nhiệt tình của tuổi trẻ
(nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ
the youth of civilization → buổi ban đầu của nền văn minh
the youth of a nation → thời kỳ non trẻ của một quốc gia
thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
a promising youth → một thanh niên đầy hứa hẹn
a bevy of youths → một đám thanh niên
the youth of one country → lứa tuổi thanh niên của một nước
The Communist Youth League → Đoàn thanh niên cộng sản
The Ho Chi Minh Labour Youth Union → Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh
Các câu ví dụ:
1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.
Nghĩa của câu:Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.
2. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
3. Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.
Nghĩa của câu:Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.
4. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.
Nghĩa của câu:Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.
5. 's labor agency estimated that the global youth unemployment rate would reach 13.
Nghĩa của câu:Cơ quan lao động ước tính rằng tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên toàn cầu sẽ lên tới 13.
Xem tất cả câu ví dụ về youth /ju:θ/