ex. Game, Music, Video, Photography

Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ synthetic. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.

Nghĩa của câu:

Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.

synthetic


Ý nghĩa

@synthetic /sin'θetik/ (synthetical) /sin'θetikəl/
* tính từ
- tổng hợp
=synthetic rubber+ cao su tổng hợp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả tạo
=synthetic enthusiasm+ nhiệt tình giả tạo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…