ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ drug

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng drug


drug /drʌg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thuốc, dược phẩm
  thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
  hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)

ngoại động từ


  pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
  cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
  kích thích (ngựa thi) bằng thuốc

nội động từ


  uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý
  chán mứa ra

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.


2. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.


3. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.


4.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.


5. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.


Xem tất cả câu ví dụ về drug /drʌg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…