ex. Game, Music, Video, Photography

The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ haul. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.

haul


Ý nghĩa

@haul /hɔ:l/
* danh từ
- sự kéo mạnh; đoạn đường kéo
=a long haul+ sự kéo trên một đoạn đường dài
- (ngành mỏ) sự đẩy goòng
- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở
- (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được
=a good haul of fish+ một mẻ lưới đầy cá
* ngoại động từ
- kéo mạnh, lôi mạnh
- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
- chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)
- (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)
* nội động từ
- (+ at, upon) kéo mạnh, lôi mạnh
=to haul at a rope+ kéo mạnh cái dây thừng
- (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
- (hàng hải) xoay hướng
=to haul upon the wind+ xoay hướng đi theo chiều gió
- đổi chiều (gió)
=the wind hauls from north to west+ gió đổi chiều từ bắc sang tây
!to haul off
- (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu
- rút lui
- (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm
!to haul down one's flag
- đầu hàng
!to haul somebody over the coals
- (xem) coal

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…