amount /ə'maunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số lượng, số nhiều
a considerable amount → một số lượng đáng kể
a large amount of work → rất nhiều việc
tổng số
what's the amount of this? → tổng số cái này là bao nhiêu?
thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa
this is the amount of what he promised → thực chất lời hứa của hắn là đây
nội động từ
lên đến, lên tới (tiền)
the bill amounts to 100đ → hoá đơn lên đến 100đ
chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là
it amounts to the same thing → rốt cuộc cũng thế cả
this amounts to a refusal → cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối
not to amount to much → không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì
@amount
(Tech) lượng, số lượng
@amount
số lượng, lượng
a. of infomation tk lượng thông tin, lượng tin
a. of inspection kt số lượng kiểm tra, khối lượng điều tra
Các câu ví dụ:
1. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.
Nghĩa của câu:Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.
2. This large amount of waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.
Nghĩa của câu:Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.
3. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).
Nghĩa của câu:“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).
4. Vietnam has exported a small amount of avocados to the European Union, but has not yet entered the United States.
5. However, a large amount of iron ore remains in the domestic market, leading to businesses breaking contracts and asking to export this ore instead.
Xem tất cả câu ví dụ về amount /ə'maunt/