Câu ví dụ:
" ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).
Nghĩa của câu:“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).
ice
Ý nghĩa
@ice /ais/
* danh từ
- băng nước đá
- kem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
!to break the ice
- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
!to cut no ice
- (xem) cut
!on ice
- có khả năng thành công
- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
- vào tù, ở tù
!on thin ice
- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
* ngoại động từ
- làm đóng băng, làm đông lại
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
- (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
* nội động từ ((thường) + up)
- đóng băng
- bị phủ băng
@ice
- nước đá // đóng thành băng