ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ melt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng melt


melt /melt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nấu chảy; sự tan
  kim loại nấu chảy
  mẻ nấu kim loại

nội động từ


  tan ra, chảy ra
ice melted → băng tan
the fog melted away → sương mù tan đi
  (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
I am melting with heat → tôi nóng vãi mỡ ra
  cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
heart melts with pity → lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
  nao núng, nhụt đi
resolution behins melting → lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi

ngoại động từ


  làm tan ra, làm chảy ra
to melt metals → nấu chảy kim loại
  làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng
pity melts one's heart → niềm trắc ẩn làm se lòng lại
  làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi
to melt away
  tan đi, tan biến đi
to melt down
  nấu chảy
to melt into
  hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành
to melt into tear
  khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà

@melt
  (vật lí) nóng chảy

Các câu ví dụ:

1. "As the Antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from Antarctica in the coming centuries," Rignot said.

Nghĩa của câu:

Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.


2. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.


3. Huynh Khanh Toan, deputy chairman of Quang Nam’s People’s Committee, said that they have called on local citizens to help collect the lumps of tar before they melt into the ground under the hot weather.


4. As the glaciers melt, more water is flowing to the hydroelectric plants, but in the later part of this century, water volumes are projected to start decreasing, said Björnsson.


5. And while countries further south fret over land loss due to sea level rise as glaciers melt, parts of Iceland are experiencing sea level drop.


Xem tất cả câu ví dụ về melt /melt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…