ex. Game, Music, Video, Photography

A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ice. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

ice


Ý nghĩa

@ice /ais/
* danh từ
- băng nước đá
- kem
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
!to break the ice
- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
!to cut no ice
- (xem) cut
!on ice
- có khả năng thành công
- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
- vào tù, ở tù
!on thin ice
- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
* ngoại động từ
- làm đóng băng, làm đông lại
- phủ băng
- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
- phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
- (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
* nội động từ ((thường) + up)
- đóng băng
- bị phủ băng

@ice
- nước đá // đóng thành băng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…