arctic /'ɑ:ktik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) bắc cực; (thuộc) phương bắc
giá rét, băng giá
arctic weather → thời tiết giá rét
danh từ
the Artic bắc cực
(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng bao (ủng cao su bọc ngoài một đôi giày khác)
Các câu ví dụ:
1. In 2013, the arctic Council admitted emerging powers China and India as observers.
Nghĩa của câu:Năm 2013, Hội đồng Bắc Cực đã thừa nhận các cường quốc mới nổi là Trung Quốc và Ấn Độ làm quan sát viên.
2. Shorter shipping routes across the arctic Ocean would save Chinese companies time and money.
Nghĩa của câu:Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.
3. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.
Nghĩa của câu:Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.
4. "Many countries have noticed the financial and strategic value of arctic Ocean passages.
Nghĩa của câu:“Nhiều quốc gia đã nhận thấy giá trị tài chính và chiến lược của các đoạn Bắc Băng Dương.
5. "As sea ice has declined due to global warming, arctic navigation has increasing possibilities.
Nghĩa của câu:"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.
Xem tất cả câu ví dụ về arctic /'ɑ:ktik/