ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amounted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amounted


amount /ə'maunt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  số lượng, số nhiều
a considerable amount → một số lượng đáng kể
a large amount of work → rất nhiều việc
  tổng số
what's the amount of this? → tổng số cái này là bao nhiêu?
  thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa
this is the amount of what he promised → thực chất lời hứa của hắn là đây

nội động từ


  lên đến, lên tới (tiền)
the bill amounts to 100đ → hoá đơn lên đến 100đ
  chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là
it amounts to the same thing → rốt cuộc cũng thế cả
this amounts to a refusal → cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối
not to amount to much → không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì

@amount
  (Tech) lượng, số lượng

@amount
  số lượng, lượng
  a. of infomation tk lượng thông tin, lượng tin
  a. of inspection kt số lượng kiểm tra, khối lượng điều tra

Các câu ví dụ:

1. Government spokesman Phay Siphan said the opposition party's banners amounted to pressure on the court and an attempt to interfere with its work.


2. Vichai bought the unheralded central England side in 2010 and went on to stun the soccer world by beating odds of 5,000/1 to win the Premier League title in 2016 in what amounted to a sporting fairy tale.


Xem tất cả câu ví dụ về amount /ə'maunt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…