amount /ə'maunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số lượng, số nhiều
a considerable amount → một số lượng đáng kể
a large amount of work → rất nhiều việc
tổng số
what's the amount of this? → tổng số cái này là bao nhiêu?
thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa
this is the amount of what he promised → thực chất lời hứa của hắn là đây
nội động từ
lên đến, lên tới (tiền)
the bill amounts to 100đ → hoá đơn lên đến 100đ
chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là
it amounts to the same thing → rốt cuộc cũng thế cả
this amounts to a refusal → cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối
not to amount to much → không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì
@amount
(Tech) lượng, số lượng
@amount
số lượng, lượng
a. of infomation tk lượng thông tin, lượng tin
a. of inspection kt số lượng kiểm tra, khối lượng điều tra
Các câu ví dụ:
1. 8 percent of the country’s CO2 emissions, and is projected to grow at 6-7 percent annually, amounting to nearly 70 million tons of carbon dioxide.
Xem tất cả câu ví dụ về amount /ə'maunt/