amount /ə'maunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số lượng, số nhiều
a considerable amount → một số lượng đáng kể
a large amount of work → rất nhiều việc
tổng số
what's the amount of this? → tổng số cái này là bao nhiêu?
thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa
this is the amount of what he promised → thực chất lời hứa của hắn là đây
nội động từ
lên đến, lên tới (tiền)
the bill amounts to 100đ → hoá đơn lên đến 100đ
chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là
it amounts to the same thing → rốt cuộc cũng thế cả
this amounts to a refusal → cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối
not to amount to much → không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì
@amount
(Tech) lượng, số lượng
@amount
số lượng, lượng
a. of infomation tk lượng thông tin, lượng tin
a. of inspection kt số lượng kiểm tra, khối lượng điều tra
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.
Nghĩa của câu:Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.
2. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.
Nghĩa của câu:Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.
3. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.
Nghĩa của câu:Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.
4. The anti-dumping duty aims to minimize losses being caused to the domestic aluminium producing industry, which is on the brink of bankruptcy due to large amounts of cheap Chinese aluminium being imported into Vietnam, the ministry noted.
5. Traditionally, China imported large amounts of US soybeans in the second half of the year - but purchases fell after China attacked the UNS.
Xem tất cả câu ví dụ về amount /ə'maunt/