Câu ví dụ:
Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.
Nghĩa của câu:Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.
narcotics
Ý nghĩa
@narcotic /nɑ:'kɔtik/
* tính từ
- làm mơ mơ màng màng
- (thuộc) thuốc mê; gây mê
- (thuộc) thuốc ngủ; gây ngủ
* danh từ
- thuốc mê; thuốc ngủ