ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gold

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gold


gold /gould/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vàng
  tiền vàng
  số tiền lớn; sự giàu có
  màu vàng
  (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá
a heart of gold → tấm lòng vàng
a voice of gold → tiếng oanh vàng

tính từ


  bằng vàng
gold coin → tiền vàng
  có màu vàng

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.

Nghĩa của câu:

“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.


3. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.


4. In July 2014, Besra suspended its operations at the Bong Mieu and Phuoc Son gold mines, saying the decision came as a direct result of coercive measures taken by the Quang Nam Tax Department due to delayed tax payments.


5. Besra Vietnam, the operator of Vietnam's largest gold mines, had its bank account frozen and its income invalidated in April 2014 by Quang Nam, but resumed production in September the same year.


Xem tất cả câu ví dụ về gold /gould/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…