Câu ví dụ:
Besra Vietnam, the operator of Vietnam's largest gold mines, had its bank account frozen and its income invalidated in April 2014 by Quang Nam, but resumed production in September the same year.
Nghĩa của câu:mines
Ý nghĩa
@mine
- đại từ sở hữu
- của tôi
- <cổ><thơ> (trước nguyên âm hay h) như my
* danh từ
- mỏ
- <bóng> nguồn kho
- mìn, địa lôi, thuỷ lôi
* động từ
- đào, khai
- <qsự> đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi
- <bóng> phá hoại