froze /fri:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
tiết đông giá
sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
nội động từ
froze, frozenđóng băng
đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
thấy lạnh, thấy giá
thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
ngoại động từ
làm đóng băng
làm đông, làm lạnh cứng
to freeze someone to death → làm ai chết cóng
ướp lạnh (thức ăn)
làm (ai) ớn lạnh
làm lạnh nhạt (tình cảm)
làm tê liệt (khả năng...)
ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
to freeze on
(từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
to freeze out
cho (ai) ra rìa
to freeze over
phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
to freeze someone's blood
làm ai sợ hết hồn
frozen limit
(thông tục) mức chịu đựng cao nhất
Các câu ví dụ:
1. Iceland's defense froze out Ronaldo who is looking for a goal that will make him the first to score in four European Championship tournaments.
Xem tất cả câu ví dụ về froze /fri:z/