ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ frozen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng frozen


frozen /fri:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
  tiết đông giá
  sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)

nội động từ

froze, frozen
  đóng băng
  đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
  thấy lạnh, thấy giá
  thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)

ngoại động từ


  làm đóng băng
  làm đông, làm lạnh cứng
to freeze someone to death → làm ai chết cóng
  ướp lạnh (thức ăn)
  làm (ai) ớn lạnh
  làm lạnh nhạt (tình cảm)
  làm tê liệt (khả năng...)
  ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
  ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
to freeze on
  (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
to freeze out
  cho (ai) ra rìa
to freeze over
  phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
to freeze someone's blood
  làm ai sợ hết hồn
frozen limit
  (thông tục) mức chịu đựng cao nhất

Các câu ví dụ:

1. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.


2. The frozen bear's paws.

Nghĩa của câu:

Bàn chân của con gấu bị đóng băng.


3. Besra Vietnam, the operator of Vietnam's largest gold mines, had its bank account frozen and its income invalidated in April 2014 by Quang Nam, but resumed production in September the same year.


4. Consumers in Thailand reportedly prefer Vietnam’s catfish, especially frozen fish fillets, due mainly to lower prices.


5. At her home, police seized a tiger carcass, a tiger skin and a tiger head, all of which were frozen and weighed 64 kilograms.


Xem tất cả câu ví dụ về frozen /fri:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…