ex. Game, Music, Video, Photography

The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ release. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.

release


Ý nghĩa

@release /ri'li:s/
* danh từ
- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
- sự thả, sự phóng thích
=a release of war prisoners+ sự phóng thích tù binh
- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
- giấy biên lai, giấy biên nhận
- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
=energy release+ sự giải phóng năng lượng
- (kỹ thuật) cái ngắt điện
- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
- sự giải ngũ, sự phục viên
- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
* ngoại động từ
- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
- tha, thả, phóng thích
=to release a prisoner+ tha một người tù
- miễn, tha (nợ...), giải thoát
=to release a debt+ miễn cho một món nợ
=to release someone from his promise+ giải ước cho ai
- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
=to release a new film+ phát hành một cuốn phim mới
- (pháp lý) nhường, nhượng
- (vật lý) cắt dòng
- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
=to release the brake+ nhả phanh
- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…