ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ release

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng release


release /ri'li:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
  sự thả, sự phóng thích
a release of war prisoners → sự phóng thích tù binh
  sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
  giấy biên lai, giấy biên nhận
  (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
  (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
energy release → sự giải phóng năng lượng
  (kỹ thuật) cái ngắt điện
  (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
  (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
  sự giải ngũ, sự phục viên
  (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)

ngoại động từ


  làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
  tha, thả, phóng thích
to release a prisoner → tha một người tù
  miễn, tha (nợ...), giải thoát
to release a debt → miễn cho một món nợ
to release someone from his promise → giải ước cho ai
  phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
to release a new film → phát hành một cuốn phim mới
  (pháp lý) nhường, nhượng
  (vật lý) cắt dòng
  (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
to release the brake → nhả phanh
  (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
  (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
  (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)

Các câu ví dụ:

1. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.

Nghĩa của câu:

Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.


2. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.


3. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.


4. The civets have been then handed over to the NGO Wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.

Nghĩa của câu:

Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.


5. The partnership aims to provide leading health management and wellness services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism market, Phu Long said in a release.

Nghĩa của câu:

Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.


Xem tất cả câu ví dụ về release /ri'li:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…