invalid /'invəli:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
tính từ
bệnh tật, tàn tật, tàn phế
cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn phế
an invalid home → nơi an dưỡng cho những người tàn tật
tính từ
không có hiệu lực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có căn cứ
invalid arguments → những lý lẽ không có căn cứ
(toán học) vô hiệu
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứlàm cho không đủ năng lực vì bệnh tật
đối đãi như một kẻ tàn phế
cho giải ngũ vì tàn phế
nội động từ
trở thành tàn phế
Các câu ví dụ:
1. , Eric and Ivanka, states that the court has the power to declare the subpoenas invalid.
2. The ministry said the ban is "invalid" and directed provinces and cities to encourage fishermen to continue with their activities within Vietnam's territorial waters.
Xem tất cả câu ví dụ về invalid /'invəli:d/