Câu ví dụ:
In July 2014, Besra suspended its operations at the Bong Mieu and Phuoc Son gold mines, saying the decision came as a direct result of coercive measures taken by the Quang Nam Tax Department due to delayed tax payments.
Nghĩa của câu:mines
Ý nghĩa
@mine
- đại từ sở hữu
- của tôi
- <cổ><thơ> (trước nguyên âm hay h) như my
* danh từ
- mỏ
- <bóng> nguồn kho
- mìn, địa lôi, thuỷ lôi
* động từ
- đào, khai
- <qsự> đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi
- <bóng> phá hoại