sure /ʃuə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chắc, chắc chắn
you may be sure of his honesty → anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật
I'm sure I didn't mean to hurt your feelings → tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận
to send something by a sure hand → nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì
to put something in a sure place → để cái gì vào nơi chắc chắn
a sure shot → tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
thật, xác thật
to be sure she is not pretty → thật ra mà nói, cô ta không xinh
so it is, to be sure → đấy, thật là như thế!
'expamle'>to make sure
chắc chắn
nắm chắc, làm cho chắc chắn
show and sure
chậm mà chắc
* phó từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn
=it sure was cold → chắc chắn là rét
(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
'tis pleasant, sure, to see one's name in print → tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
as sure as eggs is eggs
as sure as a gun
chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn
for sure
chắc chắn
sure enough
(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
@sure
chắc chắn
Các câu ví dụ:
1. "The Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.
Nghĩa của câu:"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.
2. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.
Nghĩa của câu:Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.
3. Make sure Hanoi is in your route planner, & rdquo; he say.
4. "Amid the social distancing campaign, at least five cases of illegal sand mining were detected by local waterway authorities while patrolling to make sure people were following orders to stay inside.
5. Therefore, Thao sought to contact Giang to make sure the woman contacting her was a family member of Thao.
Xem tất cả câu ví dụ về sure /ʃuə/