ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ section

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng section


section /'sekʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cắt; chỗ cắt
  phần cắt ra, đoạn cắt ra
  khu vực
  tiết đoạn (một quyển sách)
  mặt cắt, tiết diện
vertical section → mặt cắt đứng
horizontal section → mặt cắt ngang
  phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài)
  (quân sự) tiểu đội
  (sinh vật học) lát cắt
microscopic section → lát cắt để nhìn qua kính hiển vi
  tầng lớp nhân dân
he was popular with all section and classes → ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến

ngoại động từ


  cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực

@section
  tiết diện, lát cắt
  s. of a function lát cắt của một hàm
  s. of polyhedral angle tiết diện của một góc đa diện
  conic s. tiết diện cônic
  cross s. tiết diện ngang
  golden s. (thiên văn) cách chia hoàng kim
  longitudinal s. tiết diện dọc
  meridian s. tiết diện kinh tuyến
  oblique s. tiết diện xiên
  parallel s. s. tiết diện song song
  plane s. tiết diện phẳng
  principal s. tiết diện chính
  right s. tiết diện phẳng
  transverse s. tiết diện ngang
  tubular s. tiết diện ống

Các câu ví dụ:

1. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.


2. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.

Nghĩa của câu:

Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.


3. A group of nine schoolboys, ranging between 11 to 13, drowned in a section of the Tra Khuc River in Quang Ngai Province while trying to rescue each other.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh, trong độ tuổi từ 11 đến 13, đã chết đuối tại một đoạn sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi khi đang cố gắng cứu nhau.


4. The recently extended HCMC-Trung Luong Expressway, the Trung Luong-My Thuan section, has run for 51 kilometers (32 miles), but took 12 years to complete after numerous delays.


5. When completed, the My Thuan - Can Tho section will be connected to the North - South Expressway to improve the connection between Ho Chi Minh City and the Mekong Delta, including 13 localities.


Xem tất cả câu ví dụ về section /'sekʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…