Câu ví dụ #1
1. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.
Nghĩa của câu:Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.
Nghĩa của câu:Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.
Nghĩa của câu:Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. 's labor agency estimated that the global youth unemployment rate would reach 13.
Nghĩa của câu:Cơ quan lao động ước tính rằng tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên toàn cầu sẽ lên tới 13.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.
Nghĩa của câu:Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.
Nghĩa của câu:Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. North African countries also registered a youth unemployment rate near the 30-percent mark.
Nghĩa của câu:Các quốc gia Bắc Phi cũng ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên gần mốc 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.
Nghĩa của câu:Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "She has spent her youth for Vietnamese farmers.
Xem thêm »