ex. Game, Music, Video, Photography

The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unemployment. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The world's most developed nations meanwhile count the highest youth unemployment rate, at 14.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, các quốc gia phát triển nhất thế giới có tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao nhất, ở mức 14.

Unemployment


Ý nghĩa

@Unemployment
- (Econ) Thất nghiệp.
+ Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương thực tế hiện hành.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…