ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ while

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng while


while /wail/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lúc, chốc, lát
after a while → một lát sau
a long while → một lúc lâu, một thời gian dài
in a little while → ngay
for a long while past → từ lâu
all the while → suốt thời gian
between whiles → giữa lúc đó
for a while → một lúc
the while → trong lúc đó, trong khi
once in a while → thỉnh thong, đôi khi
'expamle'>to be worth [one's] while
  bõ công, đáng làm

ngoại động từ


  to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)
=to while away the time → để thì giờ trôi qua; giết thì giờ
* liên từ ((cũng) whilst)
  trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
while at school, he worked very hard → khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ
  chừng nào còn, còn
while there is life, there is hope → còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát
  còn, trong khi mà, mà
the hat is red, while the shoes are black → mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

Các câu ví dụ:

1. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


2. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.

Nghĩa của câu:

Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.


3. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


4. while a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


5. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.

Nghĩa của câu:

8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.


Xem tất cả câu ví dụ về while /wail/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…