ex. Game, Music, Video, Photography

North African countries also registered a youth unemployment rate near the 30-percent mark.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unemployment. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

North African countries also registered a youth unemployment rate near the 30-percent mark.

Nghĩa của câu:

Các quốc gia Bắc Phi cũng ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên gần mốc 30%.

Unemployment


Ý nghĩa

@Unemployment
- (Econ) Thất nghiệp.
+ Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương thực tế hiện hành.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…