ex. Game, Music, Video, Photography

Sales tick up every year ahead of and during the Tet Lunar New Year holiday in February, when throngs of people crowd into temples to light incense during worship, or burn the sticks on the ancestral altar at home.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ incense. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sales tick up every year ahead of and during the Tet Lunar New Year holiday in February, when throngs of people crowd into temples to light incense during worship, or burn the sticks on the ancestral altar at home.

Nghĩa của câu:

incense


Ý nghĩa

@incense /'insens/
* danh từ
- nhang, hương, trầm
=an incense burner+ người thắp hương; lư hương
- khói hương trầm (lúc cúng lễ)
- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
* ngoại động từ
- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
* nội động từ
- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
* ngoại động từ
- làm nổi giận, làm tức điên lên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…