sale /seil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bán
on (for) sale → để bán
hàng hoá bán, số hàng hoá bán được
the sales were enormous → hàng bán được nhiều
cuộc bán đấu gía; sự bán xon
@sale
(toán kinh tế) sự bán (hàng hoá)
Các câu ví dụ:
1. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.
Nghĩa của câu:Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.
2. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
3. He offered the cubs for sale on Facebook and a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.
Nghĩa của câu:Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.
4. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.
5. This is not the first time Vietnamese personal data has been offered on sale on Raidforum.
Nghĩa của câu:Đây không phải là lần đầu tiên dữ liệu cá nhân của người Việt được rao bán trên Raidforum.
Xem tất cả câu ví dụ về sale /seil/