Câu ví dụ:
Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
wildlife
Ý nghĩa
@wildlife
* danh từ
- (từ Mỹ) những thú vật, chim muông... hoang dã
- wildlife conservation
- sự bảo tồn những loài thú, chim rừng
= wildlife sanctuary+khu bảo tồn động vật hoang dã