ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ complain

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng complain


complain /kəm'plein/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
he complained of a pain in the head → anh ta kêu đau đầu
  kêu nài, thưa thưa kiện
if your work is too hard, complain to your teacher about it → nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo
  (thơ ca) than van, rền rĩ

Các câu ví dụ:

1.   Gimple hinted that the current run, which has three episodes left, would be nowhere near as open-ended as the notorious cliffhanger, which thrilled many but upset a legion of fans who took to social media to complain that they had been manipulated.


Xem tất cả câu ví dụ về complain /kəm'plein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…